ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ AN VĨ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BẢNG NIÊM YẾT THU PHÍ, LỆ PHÍ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
I. PHÍ, LỆ PHÍ HỘ TỊCH
-Căn cứ Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
- Căn cứ Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu, miễn, giảm chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
- Căn cứ Nghị quyết số 331/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến
STT | Nội dung | Mức thu |
Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp | Trường hợp công dân nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến |
1 | Khai sinh | | |
a | Đăng ký khai sinh | Miễn thu | Miễn thu |
b | Đăng ký khai sinh không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra) | 5.000 | Miễn thu |
c | Đăng ký lại khai sinh, đăng kí khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 | Miễn thu |
2 | Kết hôn | | |
a | Đăng ký kết hôn | Miễn thu | Miễn thu |
b | Đăng ký lại kết hôn | 30.000 | Miễn thu |
3 | Khai tử | | |
a | Đăng ký khai tử | Miễn thu | Miễn thu |
b | Đăng ký khai tử không đúng hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày cón gười chết) | 5.000 | Miễn thu |
c | Đăng ký lại khai tử | 5.000 | Miễn thu |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 | Miễn thu |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 | Miễn thu |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000/bản | Miễn thu |
7 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác; ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 5.000 | Miễn thu |
8 | Giám hộ | | |
a | Đăng ký giám hộ | Miễn thu | Miễn thu |
b | Chấm dứt, thay đổi giám hộ | Miễn thu | Miễn thu |
9 | Phí khai thác , sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
*Các đối tượng được miễn nộp
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi.
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
II. PHÍ CHỨNG THỰC
Căn cứ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang.Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
2 | Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
3 | Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch: | |
a | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
b | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
c | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
* Các đối tượng được miễn nộp
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản.